GIÁ CƯỚC ROAMING
1. Danh sách vùng cước theo vùng địa lý:
Vùng cước | Danh sách các nước trong vùng |
---|---|
Vùng 1 | Brunei, Cambodia, Laos, Hongkong, Myanmar, China, Japan, Korea, Singapore, Thailand |
Vùng 2 |
- Tất cả các quốc gia châu Á, nhưng không bao gồm các quốc gia tại vùng 1, và không bao gồm India, Israel, Saudi Arabia và UAE - Bao gồm thêm 3 quốc gia USA, Canada, Australia. |
Vùng 3 |
- Tất cả các quốc gia thuộc châu Âu, Châu Phi - 4 nước thuộc châu Á: India, Israel, Saudi Arabi, UAE |
Vùng 4 | Tất cả các quốc gia thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, nhưng không bao gồm USA, Canada, Australia. |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
- Danh sách cụ thể các quốc gia trong vùng: | |
Vùng 1 | Brunei, Cambodia, Laos, Hongkong, China, Japan, Korea, Singapore, Thailand, Myanmar. |
Vùng 2 | Afganistan, Bahrain, Bangladesh, Bhutan,Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Malaysia, Maldives, Mongolia, Nepal, Oman, Pakistan, Papua New Guinea, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Tajikistan, Thailand, Uzbekistan, Macau, USA, Canada, Australia, Lebanon, Turkmenistan, Yemen |
Vùng 3 | Albania, Algeria, Armenia, Angola, Austria, Azerbaijan, Belarus, Belgium, Benin, Bosnia and Herzegovina, Bulgaria, Burkina Faso, Cape Verde, Central African Republic, Chad, Congo, Croatia, Cyprus, Czech, Denmark, Djibouti, Egypt, Estonia, Ethiopia, Equatorial Guinea, Finland, France, Gambia, Gabon, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Jersey, Kenya, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Lithuania, Luxempourg, Macedonia, Madagascar, Mali, Malta, Monaco, Mozambique, Mauritius, Malawi, Montenegro, Namibia, Netherland, Niger, Nigeria, Norway, Poland, Portugal, Romania, Reunion, Serbia, Seychelles, Senegal, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, Uganda, Zambia. India, Israel, Saudi Arabi, UAE, Russia, Morocco, Isle Of Man, Lesotho, Moldova, Rwanda, Sierra Leone, Ukraine, Vatican |
Vùng 4 | Argentina,Aruba, Antigua, Anguilla, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Bolivia, British Virgin Island, Brazil, Caraibe, Cayman, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Curacao,Dominica, Dominicana, Ecuador, El salvardor, Jamaica, Kiribati Fiji, French Polynesia, Guam, Grenada, Guatemala, Guyana, Jamaica, Mexico, New Zealand, Palau, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Uruguay, Vanuatu, Venezuela, El Salvador, Haiti, Honduras, Montserrat, Netherlands Antilles, Northern Marian, Panama, Samoa, Solomon Island, St.Kitts, St.Lucia, St.Vincent, Tonga, Turks&Caicos |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
2. 2. Mức cước theo vùng
Dịch vụ | Mức cước | ||||
---|---|---|---|---|---|
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 | |
1. Dịch vụ thoại (VNĐ/phút) | |||||
- Gọi trong mạng khách | 13.000 | 17.000 | 25.000 | 32.000 | 70.000 |
- Gọi quốc tế về Việt Nam | 28.000 | 53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
- Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 28.000 | 53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
- Gọi vệ tinh | 250.000 | 250.000 | 350.000 | 350.000 | 70.000 |
- Nhận cuộc gọi | 12.000 | 13.000 | 8.000 | 15.000 | 70.000 |
2. Dịch vụ SMS (VNĐ/bản tin) | |||||
- Gửi tin nhắn | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 16.000 |
- Nhận tin nhắn Miễn phí | Miễn phí | ||||
3. Dịch vụ Data (VNĐ/MB) | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
- Cước gọi trong nước mạng khách: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của chính quốc gia/vùng lãnh thổ đó.
- Cước gọi quốc tế: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khác trên thế giới bao gồm cả gọi về Việt Nam.
- Cước gọi vệ tinh: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao sử dụng vệ tinh (Ví dụ: Inmarsat (+87)).
- Cước nhận cuộc gọi: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ nhận cuộc gọi đến từ các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm cả thuê bao Việt Nam.
- Cước gửi tin nhắn: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ gửi tin nhắn SMS đến bất kỳ thuê bao nào.
- Cước sử dụng dịch vụ dữ liệu: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ truyền/nhận dữ liệu, truy cập Internet, gửi/nhận email, MMS…
Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của chính quốc gia/vùng lãnh thổ đó.Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khác trên thế giới bao gồm cả gọi về Việt Nam.Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao sử dụng vệ tinh (Ví dụ: Inmarsat (+87)).Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ nhận cuộc gọi đến từ các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm cả thuê bao Việt Nam.Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ gửi tin nhắn SMS đến bất kỳ thuê bao nào.Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ truyền/nhận dữ liệu, truy cập Internet, gửi/nhận email, MMS…
Bạn đang đọc: GIÁ CƯỚC ROAMING
Source: https://guiquanaodimy.com
Category : Gửi quần áo qua Mỹ